Giá thép ống mạ kẽm là một trong những thông tin quan trọng mà khách hàng cần biết khi có nhu cầu mua sản phẩm này. Hiện nay, ống thép mạ kẽm có rất nhiều loại, đến từ nhiều thương hiệu với nhiều quy cách khác nhau. Điều này khiến mức giá của chúng cũng có sự khác biệt đôi chút.
Bảng giá thép ống mạ kẽm theo thương hiệu
Ống thép mạ kẽm là một trong những nguyên liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Chúng gần như là xương sống của các công trình dù là lớn hay nhỏ. Thế nhưng giữa thị trường sắt thép rộng lớn, để lựa chọn được sản phẩm chất lượng không phải điều đơn giản.
Hãy cùng Ống thép mạ kẽm Bảo Tín điểm qua một vài thương hiệu ống kẽm uy tín, chất lượng hàng đầu hiện nay.
Tại Việt Nam, ống kẽm được sản xuất và phân phối bởi nhiều thương hiệu. Có thể kể tới: Hoà Phát, SeAH, Hoa Sen, Vinapipe, Việt Đức.
Dưới đây là bảng báo giá ống kẽm đến từ TOP 5 thương hiệu nổi tiếng về sản xuất & phân phối ống kẽm được cập nhật mới nhất:
GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM THEO THƯƠNG HIỆU | ||
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ THÀNH (Đ/KG) |
1 | Ống thép mạ kẽm Hoà Phát | 15.000 – 28.000 |
2 | Ống kẽm tròn Hoa Sen | 21.000 – 29.000 |
3 | Thép ống mạ kẽm SeAH | 26.000 – 32.000 |
4 | Ống thép mạ kẽm Vinapipe | 24.000 – 28.000 |
5 | Ống kẽm Việt Đức | 24.000 – 30.000 |
Giá ống thép mạ kẽm Hoà Phát
Ống kẽm tròn Hoà Phát được sản xuất theo 2 tiêu chuẩn phổ biến: ASTM A53 và BS 1387:1985. Với kích thước từ phi 21 (DN15) – phi 219 (DN200) và độ dày vô cùng đa dạng..
Báo giá ống kẽm tròn Hoà Phát dao động từ 15.000 – 26.000 đ/kg (kích thước phổ biến). Còn đối với kích thước lớn thì dao động từ 26.000 – 28.000 đ/kg. Báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá chính xác, quý khách hàng liên hệ đến Hotline 0932 059 176.
Giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen
Công ty Cổ phần Hoa Sen nổi tiếng với các loại tôn lợp và thép ống tròn kẽm. Với 10 nhà máy lớn và hệ thống đại lý trải dài khắp 63 tỉnh thành Việt Nam.
Giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen trên thị trường hiện nay dao động từ 21.000 – 29.000 đ/kg. Lưu ý rằng mức giá này chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định. Liên hệ với Ống thép mạ kẽm Bảo Tín để nhận thông tin về ống kẽm – ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính xác nhất nhé!
Báo giá ống kẽm của thương hiệu SeAH
Ống thép SeAh là cái tên tiếp theo trong danh sách đơn vị sản xuất ống thép mạ kẽm hàng đầu hiện nay. Báo giá ống kẽm SeAH dao động từ 26.000 – 32.000 đ/Kg.
Báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Với những ai đang quan tâm đến ống thép mạ kẽm SeAH, tìm hiểu về giá bán của sản phẩm là điều rất cần thiết. Vì chỉ khi cập nhật kịp thời giá ống mạ kẽm bạn mới có kế hoạch mua hàng hợp lý.
Giá ống kẽm tròn của hãng Vinapipe
Ngoài các loại ống kẽm tròn từ Hoà Phát, SeAH, Hoa Sen, Việt Đức,…. khách hàng còn tìm mua nhiều ống của thương hiệu Vinapipe.
Về giá thành, thép ống mạ kẽm Vinapipe đang có giá bán dao động khoảng từ 24.000 – 28.000 đ/kg. Báo giá này cũng phụ thuộc vào độ dày, kích thước, đơn đặt hàng,….
=> Xem chi tiết bảng giá ống mạ kẽm Vinapipe qua bài viết bảng báo giá ống kẽm Vinapipe
Báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức
Ống kẽm tròn Việt Đức là một trong những sản phẩm được khách hàng tin dùng bởi chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh. Hiện giá ống kẽm thương hiệu Việt Đức dao động trong khoảng từ 24.000 – 30.000 đ/kg.
Mức giá này tuỳ thuộc vào độ dày, kích thước của ống thép, số lượng đơn hàng,…. Giá thép có thể tăng, giảm tuỳ theo từng thời điểm.
Bảng giá ống kẽm tròn theo kích thước
Việc nắm rõ được thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm giúp người dùng hiểu được các tiêu chuẩn sản xuất, cách, trọng lượng. Từ đó có thể tính toán, chọn mua sản phẩm phù hợp.
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM THEO KÍCH THƯỚC | |||||
STT | KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA | TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | GIÁ THÀNH (Đ/KG) |
1 | DN15 | Giá ống kẽm phi 21 | 1.0 – 2.5 | 2.99 – 7.76 | 18.500 – 26.000 |
2 | DN20 | Giá ống mạ kẽm phi 27 | 1.0 – 2.5 | 3.8 – 8.93 | 18.500 – 26.000 |
3 | DN25 | Giá ống thép mạ kẽm phi 34 | 1.0 – 3.5 | 4.81 – 15.54 | 18.500 – 26.000 |
4 | DN32 | Thép ống mạ kẽm phi 42 | 1.1 – 3.2 | 6.69 – 18.47 | 18.500 – 26.000 |
5 | DN40 | Ống thép mạ kẽm phi 48 | 1.2 – 3.8 | 8.33 – 24.91 | 18.500 – 26.000 |
6 | DN50 | Ống thép mạ kẽm phi 60 | 1.4 – 4.0 | 12.12 – 33.09 | 18.500 – 26.000 |
7 | DN65 | Ống thép mạ kẽm phi 76 | 1.4 – 4.5 | 15.37 – 47.34 | 18.500 – 26.000 |
8 | DN80 | Ống thép mạ kẽm phi 88.3 | 1.4 – 5.0 | 18.00 – 61.63 | 18.500 – 26.000 |
10 | DN100 | Ống thép mạ kẽm phi 114 | 1.8 – 6.0 | 29.75 – 95.44 | 18.500 – 26.000 |
11 | DN125 | Thép ống mạ kẽm Phi 141 | 1.8 – 6.0 | 33.29 – 107.25 | 19.000 – 27.000 |
12 | DN150 | Giá ống kẽm phi 168.3 | 3.96 – 6.35 | 92.58 – 152.16 | 19.000 – 27.000 |
13 | DN200 | Thép ống mạ kẽm phi 219.1 | 3.96 – 6.35 | 126.06 – 199.86 | 19.000 – 27.000 |
Lưu ý: Giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Nó chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, chiết khấu,…. Có thể thời điểm hiện tại bạn xem bài, giá có sự chênh lệch ít nhiều. Bởi vì giá thay đổi liên tục, ngoài ra nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố nữa. Cụ thể là: loại ống, kích thước, độ dày, thương hiệu sản xuất, số lượng đơn đặt hàng,….
Kết luận
Qua bài viết này, hy vọng khách hàng đã có thêm cho mình những thông tin bổ ích. Đồng thời, hiểu rõ hơn về giá ống thép mạ kẽm hiện nay. Nếu bạn muốn nhận báo giá chính xác với thời điểm hiện tại hãy liên hệ ngay cho Ống thép mạ kẽm Bảo Tín.