Ống thép mạ kẽm cỡ lớn hay còn gọi ống thép mạ kẽm đường kính lớn (Large Diameter Hot – Dip Galvanized Steel Pipe) là các loại ống thép carbon, thép hợp kim có đường kính từ DN250 trở lên. Tùy thuộc vào các tiêu chuẩn sản xuất mà đường kính ngoài của chúng có sự chênh lệch khác nhau.
Ví dụ như ở tiêu chuẩn JIS G3444 thì OD đạt từ 267,4 mm, còn tiêu chuẩn API 5L thì OD từ 273 mm,….. Cùng Ống Thép Mạ Kẽm Bảo Tín tìm hiểu kỹ hơn về các loại ống thép cỡ lớn này nhé!
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm cỡ lớn
Ống thép mạ kẽm cỡ lớn được cung cấp bởi Thép Bảo Tín sẽ có các thông số kỹ thuật như sau:
- Loại sản phẩm: Thép ống mạ kẽm cỡ lớn
- Tiêu chuẩn: ASTM A53
- Thương hiệu/ Xuất xứ: Hòa Phát, SeAH, Việt Đức, Trung Quốc,….
- Kích thước: DN250 (Phi 273) trở lên
- Độ dày: 6.35mm, 7.92mm, 9.27mm, 12.7mm,….
- Chiều dài cây: 6m, 12m (nhận theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định)
Quy cách và bảng giá ống thép mạ kẽm cỡ lớn
Dưới đây là bảng quy cách – bảng giá ống thép hàn mạ kẽm cỡ lớn được cập nhật mới nhất bởi Thép Bảo Tín.
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá có thể thay đổi liên tục tùy vào từng thời điểm. Để có được bảng giá chính xác nhất, hãy liên hệ ngay tới 0932b 059 176!
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Chiều dài ống | Trọng Lượng | Đơn giá |
DN | (mm) | (mm) | (m) | kg | vnđ/kg |
125 |
141.3
|
3.96 | 6 | 80.46 | 23,500 |
125 | 4.78 | 6 | 96.54 | 23,500 | |
125 | 5.16 | 6 | 103.95 | 23,500 | |
125 | 5.56 | 6 | 111.66 | 23,500 | |
125 | 6.35 | 6 | 126.8 | 23,500 | |
125 | 6.55 | 6 | 130.62 | 23,500 | |
150 |
168.3
|
3.96 | 6 | 96.24 | 23,500 |
150 | 4.78 | 6 | 115.62 | 23,500 | |
150 | 5.16 | 6 | 124.56 | 23,500 | |
150 | 5.56 | 6 | 133.86 | 23,500 | |
150 | 6.35 | 6 | 152.16 | 23,500 | |
150 | 6.55 | 6 | 156.77 | 23,500 | |
200 |
219.1
|
3.96 | 6 | 126.06 | 23,500 |
200 | 4.78 | 6 | 151.56 | 23,500 | |
200 | 5.16 | 6 | 163.32 | 23,500 | |
200 | 5.56 | 6 | 175.68 | 23,500 | |
200 | 6.35 | 6 | 199.86 | 23,500 | |
200 | 6.55 | 6 | 206 | 23,500 | |
250 |
273
|
4.19 | 6 | 166.58 | 25,000 |
250 | 6.35 | 6 | 250.42 | 25,000 | |
250 | 7.8 | 6 | 305.93 | 25,000 | |
250 | 9.27 | 6 | 361.57 | 25,000 | |
250 | 15.06 | 6 | 574.51 | 25,000 | |
250 | 18.24 | 6 | 687.24 | 25,000 | |
300 |
323.8
|
4.57 | 6 | 215.79 | 25,000 |
300 | 6.35 | 6 | 298.17 | 25,000 | |
300 | 8.38 | 6 | 390.98 | 25,000 | |
300 | 9.52 | 6 | 442.56 | 25,000 | |
300 | 10.31 | 6 | 478.08 | 25,000 | |
300 | 17.45 | 6 | 790.74 | 25,000 | |
350 |
355.6
|
6.35 | 6 | 327.99 | 25,000 |
350 | 7.92 | 6 | 407.24 | 25,000 | |
350 | 9.52 | 6 | 487.26 | 25,000 | |
350 | 11.1 | 6 | 565.54 | 25,000 | |
350 | 19.05 | 6 | 948.19 | 25,000 | |
400 |
406.4
|
6.35 | 6 | 375.7 | 25,000 |
400 | 7.92 | 6 | 466.75 | 25,000 | |
400 | 9.52 | 6 | 558.79 | 25,000 | |
400 | 12.7 | 6 | 739.47 | 25,000 | |
400 | 21.4 | 6 | 1,218.50 | 25,000 | |
450 |
457.2
|
6.35 | 6 | 423.41 | 25,000 |
450 | 7.92 | 6 | 526.25 | 25,000 | |
450 | 11.1 | 6 | 732.33 | 25,000 | |
450 | 9.52 | 6 | 630.31 | 25,000 | |
450 | 14.27 | 6 | 934.78 | 25,000 | |
450 | 23.8 | 6 | 1,525.51 | 25,000 | |
500 |
508
|
6.35 | 6 | 471.11 | 25,000 |
500 | 9.52 | 6 | 701.84 | 25,000 | |
500 | 12.7 | 6 | 930.3 | 25,000 | |
500 | 15.06 | 6 | 1,097.92 | 25,000 | |
500 | 26.19 | 6 | 1,866.22 | 25,000 | |
600 |
610
|
6.35 | 6 | 566.88 | 25,000 |
600 | 9.53 | 6 | 846.30 | 25,000 | |
600 | 12.7 | 6 | 1,121.88 | 25,000 |
Lưu ý rằng, bảng giá này chỉ mang tính chất THAM KHẢO. Giá chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển, chiết khấu. Bởi vì giá thép thay đổi liên tục, có thể tại thời điểm bạn xem bài viết giá đã có sự thay đổi đáng kể.
Ưu điểm và ứng dụng của ống thép mạ kẽm đường kính lớn
Ống kẽm tròn cỡ lớn có nhiều ưu điểm nổi bật:
- Sự đa dạng về kích thước giúp sản phẩm ứng dụng được nhiều công trình, dự án khác nhau.
- Có độ bền, tuổi thọ cao, khó bị ăn mòn (bởi vì có lớp mạ kẽm). Vì thế mà sản phẩm đóng vai trò quan trọng.
- Được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến trong nước và quốc tế nên chất lượng cao.
- Sản phẩm có nhiều mức giá và chất lượng khác nhau giúp cho khách hàng dễ tìm được sản phẩm ống sắt mạ kẽm cỡ lớn phù hợp với ngân sách của mình.
Với những ưu điểm vượt trội như thế, sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực hiện nay, cụ thể là:
- Dẫn khí đốt, nước và dầu, trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô
- Phương tiện cấp – thoát nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp, thủy lợi
- Hệ thống PCCC, cơ điện lạnh, giải nhiệt – điều hòa không khí – thông gió
- Móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông.
Thương hiệu ống thép cỡ lớn trong nước và nhập khẩu nổi tiếng nhất
Thị trường sắt thép trong nước đã có tốc độ tăng trưởng đáng kể trong nhiều năm qua, đặc biệt là thời gian gần đây. Bên cạnh những thương hiệu sản xuất ống kẽm trong size lớn đã tồn tại lâu đời trên thị trường. Cũng có xuất hiện nhiều thương hiệu mới mang đến chất lượng sản phẩm tuyệt vời.
Một số thương hiệu sản xuất các loại ống kẽm cỡ lớn được đánh giá cao về chất lượng hiện nay: ống thép mạ kẽm cỡ lớn Hòa Phát, ống kẽm cỡ lớn SeAH, thép ống mạ kẽm size lớn Việt Đức, ống kẽm đường kính lớn Sunsteel,….
Quý khách cần tư vấn, báo giá, đặt hàng thép ống mạ kẽm cỡ lớn vui lòng liên hệ cho Thép Bảo Tín theo thông tin chúng tôi để bên dưới.
Trên đây là những thông tin cơ bản về ống thép mạ kẽm cỡ lớn. Nếu cần biết thêm chi tiết hay nhận báo giá về ống này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Ống Thép Mạ Kẽm Bảo Tín: 0932 059 176 để được hỗ trợ ngay!