Thép hộp mạ kẽm Nam Kim là dòng sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép mạ kẽm nhúng nóng. Với công nghệ mạ tiên tiến NOF (Non-Oxidizing Furnace) nhập khẩu từ châu Âu, sản phẩm thép hộp Nam Kim được đánh giá cao về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Ưu điểm nổi bật của thép hộp mạ kẽm Nam Kim
Không phải ngẫu nhiên mà thép hộp mạ kẽm Nam Kim được ưa chuộng rộng rãi trong cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật giúp thép hộp mạ kẽm này luôn nằm trong danh sách lựa chọn hàng đầu của các chủ thầu và kỹ sư:

Chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội
- Thép được mạ kẽm nhúng nóng theo công nghệ NOF hiện đại, giúp lớp kẽm phủ đều và bám chắc vào bề mặt thép. Nhờ đó, sản phẩm có khả năng chống oxy hóa, chịu được môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, hơi muối, đặc biệt thích hợp cho những khu vực gần biển hoặc ngoài trời.
Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
- So với thép đen thông thường, thép hộp kẽm Nam Kim có bề mặt sáng – sạch – đẹp, không cần sơn phủ thêm. Vừa tiết kiệm chi phí hoàn thiện, vừa nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình như: cửa sắt, lan can, hàng rào, nội thất, nhà tiền chế…
Độ bền cao, chịu lực tốt
- Sản phẩm có độ dày ổn định, kiểm soát nghiêm ngặt trong quá trình cán và mạ. Kết hợp với khả năng chống gỉ, tuổi thọ của thép hộp Nam Kim có thể lên đến 20–30 năm nếu sử dụng và bảo trì đúng cách.
Dễ thi công, hàn cắt linh hoạt
- Thép hộp mạ kẽm Nam Kim dễ cắt, hàn, khoan lỗ… nhờ cấu trúc chắc chắn nhưng không quá cứng giòn.
Đa dạng quy cách – phù hợp nhiều mục đích sử dụng
- Từ những loại hộp nhỏ như 12x12mm dùng cho nội thất, đến hộp lớn như 100x100mm, 200x100mm dùng cho khung thép, nhà xưởng, Nam Kim đều có đủ.
Thông số kỹ thuật của thép hộp mạ kẽm Nam Kim
- Chủng loại: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
- Kích thước phổ biến: Vuông: 12×12 – 150x150mm / Chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Độ dày thành ống: Từ 0.6mm đến 3.5mm
- Chiều dài: 6m tiêu chuẩn, có thể cắt theo yêu cầu
- Công nghệ mạ: Mạ kẽm nhúng nóng – Z80 đến Z275
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, JIS G3444, BS EN 10219, TCVN 3783
- Trọng lượng: Dao động theo độ dày và quy cách, có bảng tính chuẩn đi kèm
- Bao bì: Đóng bó, có đai kẽm bảo vệ, dán tem nhãn Nam Kim
- Xuất xứ: Việt Nam – Nhà máy Nam Kim tại Bình Dương, Long An
Bảng quy cách thép hộp chữ nhật kẽm Nam Kim
Thép hộp mạ kẽm Nam Kim được sản xuất với đầy đủ kích thước từ nhỏ đến lớn, độ dày đa dạng, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS G3466 (Nhật Bản) và ASTM A500 (Mỹ), được mạ kẽm nhúng nóng theo dây chuyền hiện đại.
Qui cách | Độ ly | T.L Barem kg/cây | Qui cách | Độ ly | T.L Barem kg/cây |
H 13 x 26
|
0,8 | 2,69 |
H 30 x 90
|
1,1 | 11,74 |
0,9 | 3,04 | 1,2 | 12,85 | ||
1 | 3,39 | 1,4 | 15,07 | ||
1,1 | 3,75 | 1,8 | 19,55 | ||
1,2 | 4,09 |
H 40 x 80
|
0,9 | 9,49 | |
1,4 | 4,78 | 1 | 10,6 | ||
H 20 x 40
|
0,8 | 4,16 | 1,1 | 11,74 | |
0,9 | 4,71 | 1,2 | 12,85 | ||
1 | 5,26 | 1,3 | 13,96 | ||
1,1 | 5,82 | 1,4 | 15,07 | ||
1,2 | 6,36 | 1,8 | 19,55 | ||
1,4 | 7,45 | 2 | 21,75 | ||
H 25*50
|
0,8 | 5,21 |
H 50 x 100
|
1,1 | 14,7 |
0,9 | 5,91 | 1,2 | 16,1 | ||
1 | 6,59 | 1,3 | 17,49 | ||
1,1 | 7,3 | 1,4 | 18,87 | ||
1,2 | 7,99 | 1,8 | 24,49 | ||
1,4 | 9,35 | 2 | 27,26 | ||
H 30 x 60
|
0,9 | 7,1 | 2,5 | 34,14 | |
1 | 7,93 |
H 60 x 120
|
1,4 | 22,68 | |
1,1 | 8,78 | 1,8 | 29,43 | ||
1,2 | 9,61 | 2 | 32,76 | ||
1,3 | 10,43 | 2,5 | 41,06 | ||
1,4 | 11,26 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1% |
|||
1,8 | 14,61 |
Lưu ý: Trọng lượng có thể thay đổi nhẹ tùy theo lớp mạ và dung sai sản xuất thực tế.
Ghi chú:
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sáng bóng, đồng đều
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3466, ASTM A500
- Chứng từ đi kèm: CO, CQ đầy đủ theo yêu cầu dự án

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Nam Kim mới nhất 2025
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Kích thước (mm) | Độ dày phổ biến (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/cây 6m) |
12×12 – 16×16 | 0.7 – 1.2 | 28.000 – 60.000 |
20×20 – 30×30 | 1.0 – 1.8 | 60.000 – 140.000 |
40×40 – 50×50 | 1.2 – 2.5 | 160.000 – 290.000 |
60×60 – 75×75 | 1.5 – 3.0 | 300.000 – 450.000 |
90×90 – 100×100 | 2.0 – 3.5 | 460.000 – 600.000 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim
Kích thước (mm) | Độ dày phổ biến (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/cây 6m) |
13×26 – 20×40 | 0.7 – 1.2 | 35.000 – 80.000 |
25×50 – 30×60 | 1.0 – 1.8 | 90.000 – 180.000 |
40×80 – 50×100 | 1.5 – 2.5 | 200.000 – 370.000 |
60×120 – 100×200 | 2.0 – 3.5 | 400.000 – 650.000 |
Giá trên chỉ mang tính chất THAM KHẢO, chưa bao gồm chi phí vận chuyển hoặc chiết khấu theo số lượng lớn. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác theo từng thời điểm.
So sánh thép hộp mạ kẽm Nam Kim với các thương hiệu khác
Hiện nay, thép hộp mạ kẽm được sản xuất bởi nhiều thương hiệu lớn tại Việt Nam, trong đó nổi bật có: Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, 190… Dưới đây là bảng so sánh tổng quan giúp bạn lựa chọn thương hiệu phù hợp với nhu cầu:
Tiêu chí | Nam Kim | Hòa Phát | Hoa Sen | VinaOne |
Xuất xứ | Việt Nam (KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương) | Việt Nam (KCN Phố Nối A – Hưng Yên, Dung Quất – Quảng Ngãi) | Việt Nam (Bình Dương, Phú Mỹ…) | Việt Nam (Long An, Bình Dương) |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS G3466, ASTM A500 | JIS G3466, ASTM A500 | JIS G3466, ASTM A500 | JIS G3466, ASTM A500 |
Công nghệ mạ | Mạ kẽm nhúng nóng liên tục | Mạ kẽm nhúng nóng | Mạ kẽm nhúng nóng liên tục | Mạ kẽm nhúng nóng |
Bề mặt | Sáng bóng, đều lớp mạ | Cứng, lớp mạ ổn định | Sáng đẹp, lớp mạ đồng đều | Bề mặt khá sáng, dễ gia công |
Độ dày ống | 0.7 – 6.0 mm | 1.0 – 6.0 mm | 0.8 – 5.0 mm | 0.7 – 5.0 mm |
Chất lượng ổn định | ⭐⭐⭐⭐☆ | ⭐⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐⭐☆ | ⭐⭐⭐⭐☆ |
Tính sẵn hàng | Cao, đặc biệt miền Nam | Cao toàn quốc | Cao, nhưng tập trung miền Nam | Cao, linh hoạt |
Giá thành (so với thị trường) | Trung bình – dễ tiếp cận | Hơi cao | Trung bình – cao | Trung bình |
Ứng dụng phổ biến | Dân dụng, cơ khí, nhà xưởng nhẹ | Công nghiệp, kết cấu nặng | Dân dụng, nội thất, cơ khí nhẹ | Gia công cơ khí, dân dụng |
Kết luận:
- Nam Kim: Thích hợp cho khách hàng ưu tiên sự ổn định, giá hợp lý và cần giao hàng nhanh tại khu vực miền Nam.
- Hòa Phát: Phù hợp cho công trình yêu cầu cao về kết cấu và độ bền, đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng, cầu đường.
- Hoa Sen: Lợi thế về mẫu mã đẹp, thương hiệu mạnh, phù hợp cả dân dụng lẫn công trình nội thất.
- VinaOne: Lựa chọn đáng cân nhắc cho các xưởng cơ khí, nhà thầu nội địa, nhờ chất lượng ổn định và giá mềm.
Ứng dụng thực tế của thép Nam Kim
Sắt hộp mạ kẽm Nam Kim hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp, nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của sản phẩm này:
- Cơ khí dân dụng: Làm khung nhà thép tiền chế, khung mái che, nhà tôn, nhà xưởng.
- Nội thất và trang trí: Gia công khung bàn ghế, kệ sắt, tủ, giá treo, giường sắt.
- Ngành quảng cáo: Làm khung pano, biển hiệu, bảng điện tử ngoài trời.
- Cơ điện – M&E: Làm giá đỡ thang máng cáp, ống luồn dây điện ngoài trời.
- Xây dựng hạ tầng: Dùng làm hàng rào, lan can, cột đèn chiếu sáng, khung giàn giáo.
- Chế tạo thiết bị: Gia công máy móc, băng chuyền, bệ đỡ, cấu kiện chịu tải nhẹ.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ mua thép hộp Nam Kim uy tín tại Việt Nam
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị phân phối thép hộp Nam Kim chính hãng, giá tốt, giao hàng nhanh, thì Thép Bảo Tín là địa chỉ đáng tin cậy. Với hơn 13 năm kinh nghiệm, các sản phẩm thép ống, thép hộp tại đây đảm bảo:
- Chính hãng, mới 100%
- Có đa dạng quy cách, tiêu chuẩn sản xuất
- Giá cạnh tranh hàng đầu thị trường
- Hỗ trợ giao hàng tới tận chân công trình
Hy vọng những chia sẻ của Ống Thép Mạ Kẽm Bảo Tín đã giúp bạn hiểu phần nào về thép hộp mạ kẽm Nam Kim. Để được hỗ trợ và báo giá loại thép hộp này, hãy gọi ngay tới: 0932 059 176.