Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAH tại HCM

Ống thép mạ kẽm SeAH hiện đang là sản phẩm thép được ưa chuộng và có chất lượng uy tín nhất tại Việt Nam, thường được các chủ đầu tư và nhà thầu lớn sử dụng cho nhiều công trình khác nhau như các công trình về năng lượng mặt trời. Được áp dụng vào sản xuất theo những công nghệ tiên tiến nhất và đặc biệt phôi thép được nhập hoàn toàn từ Hàn Quốc cùng với công nghệ sản xuất hiện đại với đội ngũ kỹ thuật nhân viên giàu kinh nghiệm và qua từng khâu sản xuất được kiểm tra rất tỉ mỉ.

Tìm hiểu về ống thép mạ kẽm SeAH

Ống thép mạ kẽm SeAH được sản xuất bởi Công Ty TNHH Thép SeAH thành lập năm 1998, là nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Với kinh nghiệm 50 năm trong ngành sản xuất ống thép với kỹ thuật hiện đại cùng với khả năng quản lý sản xuất tự do, do các chuyên gia nước ngoài đảm nhiệm. Do đó sẽ đáp ứng tốt nhất yêu cầu của khách hàng một cách hiệu quả nhất. Hệ thống chất lượng quản lý tiên tiến nên chất lượng sản phẩm vượt trội trên thị trường. Cùng với đó cam kết thỏa mãn tối đa yêu cầu của khách hàng và đồng thời cũng là đối tác chiến lược với Posco từ năm 2007.

Ống thép mạ kẽm SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn API của Mỹ cũng như Hàn Quốc và nhiều quốc gia công nghiệp khác. Cùng với đó theo tiêu chuẩn BS 1387-1958 (EN 10255) và dung sai độ dày cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%.

Ống thép mạ kẽm SeAH chịu lực tốt, dẫn dây điện, ống thép kết cấu, đặc biệt ống tiêu chuẩn API và ống dẫn dầu quốc gia cũng áp dụng đến gia công và lắp ráp nhiều dự án khác nhau.

Quy cách sản xuất từ DN10 – DN200 theo các tiêu chuẩn: BS 1387-1985, ASTM A53 SCH40 – SCH 80 – STD, JIS, KS, ASTM A500…Các size sản xuất từ DN10- DN200.

Thép ống mạ kẽm SEAH có những tiêu chuẩn sản xuất nào

Thép ống mạ kẽm SEAH sản xuất tại thép SEAH luôn áp dụng những tiêu chuẩn của Mỹ là ASTM, tiêu chuẩn đánh giá cao nhất của thép SEAH.

Có rất nhiều yếu tố để đánh giá tiêu chuẩn của một sản phẩm thép ống đạt chất lượng như: kích thước, áp lực nhiệt độ, thiết kế, lớp phủ trong và ngoài bề mặt ống…. Để thép ống đạt được chất lượng tốt nhất thì tiêu chuẩn áp dụng thường lấy từ tiêu chuẩn của các quốc gia công nghiệp phát triển như Anh, Đức, Nhật Bản…. Một số những tiêu chuẩn của thép ống mạ kẽm SEAH:

– Tiêu chuẩn ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ

– Tiêu chuẩn JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản

– Tiêu chuẩn DIN – tiêu chuẩn Đức

– Tiêu chuẩn GOST – tiêu chuẩn Nga.

– Tiêu chuẩn BS – tiêu chuẩn Anh

Sử dụng những tiêu chuẩn này để sản xuất thì sản phẩm thép ống sẽ đáp ứng được những tiêu chuẩn quốc tế và ứng dụng được rộng rãi trong nhiều những công trình khác nhau.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm SeAH trong đời sống

Đối với các loại ống thép mạ kẽm có rất nhiều ứng dụng khác nhau và còn tùy thuộc vào các công trình cũng như mục đích của người thi công. Được sử dụng chính trong các công trình xây dựng thủy lợi, xây lắp các hệ thống dẫn nước, dẫn dầu cũng như đường ống bao bọc dây điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy, đóng tàu ngoài ra còn có các quảng cáo ngoài trời và đặc biệt và các công trình hình áp dụng năng lượng mặt trời.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM SEAH CẬP NHẬT MỚI NHẤT NĂM 2023

Ống thép mạ kẽm SeAH Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1.73 16,5 kg 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 16,5 kg 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 16,5 kg 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 16,5 kg 37,84
Ống D15.9 x 1.1 2.41 16,5 kg 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 16,5 kg 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 16,5 kg 51,6
Ống D15.9 x 1.5 3.20 16,5 kg 55,04
Ống D15.9 x 1.8 3.76 16,5 kg 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 16,5 kg 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 16,5 kg 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 16,5 kg 61,06
Ống D21.2 x 1.4 4.10 16,5 kg 70,52
Ống D21.2 x 1.5 4.37 16,5 kg 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 16,5 kg 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 16,5 kg 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 16,5 kg 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 16,5 kg 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 16,5 kg 65,36
Ống D26.65 x 1.1 4.16 16,5 kg 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 16,5 kg 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 16,5 kg 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 16,5 kg 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 16,5 kg 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 16,5 kg 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 16,5 kg 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 16,5 kg 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 16,5 kg 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 16,5 kg 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 16,5 kg 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 16,5 kg 114,38
Ống D33.5 x 1.5 7.10 16,5 kg 122,12
Ống D33.5 x 1.8 8.44 16,5 kg 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 16,5 kg 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 16,5 kg 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 16,5 kg 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 16,5 kg 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 16,5 kg 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 16,5 kg 246,82
Ống D38.1 x 1.0 5.49 16,5 kg 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 16,5 kg 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 16,5 kg 112,66
Ống D38.1 x 1.4 7.60 16,5 kg 130,72
Ống D38.1 x 1.5 8.12 16,5 kg 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 16,5 kg 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 16,5 kg 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 16,5 kg 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 16,5 kg 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 16,5 kg 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 16,5 kg 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 16,5 kg 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 16,5 kg 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 16,5 kg 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 16,5 kg 145,34
Ống D42.2 x 1.5 9.03 16,5 kg 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 16,5 kg 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 16,5 kg 204,68
Ống D42.2 x 2.3 13.58 16,5 kg 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 16,5 kg 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 16,5 kg 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 16,5 kg 299,28
Ống D42.2 x 3.2 18.47 16,5 kg 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 16,5 kg 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 16,5 kg 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 16,5 kg 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 16,5 kg 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 16,5 kg 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 16,5 kg 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 16,5 kg 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 16,5 kg 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 16,5 kg 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 16,5 kg 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 16,5 kg 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 16,5 kg 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 16,5 kg 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 16,5 kg 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 16,5 kg 337,12
Ống D59.9 x 2.5 21.23 16,5 kg 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 16,5 kg 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 16,5 kg 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 16,5 kg 461,82
Ống D75.6 x 1.5 16.45 16,5 kg 282,94
Ống D75.6 x 1.8 19.66 16,5 kg 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 16,5 kg 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 16,5 kg 429,14
Ống D75.6 x 2.5 27.04 16,5 kg 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 16,5 kg 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 16,5 kg 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 16,5 kg 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 16,5 kg 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 16,5 kg 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 16,5 kg 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 16,5 kg 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 16,5 kg 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 16,5 kg 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 16,5 kg 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 16,5 kg 693,16
Ống D108.0 x 1.8 28.29 16,5 kg 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 16,5 kg 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 16,5 kg 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 16,5 kg 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 16,5 kg 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 16,5 kg 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 16,5 kg 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 16,5 kg 511,7
Ống D113.5 x 2.0 33.00 16,5 kg 567,6
Ống D113.5 x 2.3 37.84 16,5 kg 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 16,5 kg 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 16,5 kg 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 16,5 kg 843,66
Ống D113.5 x 3.2 52.23 16,5 kg 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 16,5 kg 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 16,5 kg 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 16,5 kg 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 16,5 kg 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 16,5 kg 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 16,5 kg 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 16,5 kg 1,006,544

Lưu ý mua hàng:

  • Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAH chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua nhận được hàng hóa.

Phương thức mua hàng tại Công Ty TNHH Thép Bảo Tín như thế nào

B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.

B2: Thép Bảo Tín báo giá ống thép mạ kẽm SeAH, phí vận chuyển, hình thức thanh toán.

B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng.

B4: Thép Bảo Tín giao hàng.

B5: Quý khách nhận hàng và kiểm tra số lượng ống thép mạ kẽm SeAH tại công trình hoặc kho nhận hàng, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT, nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.

B6: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).

Chúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua thép ống SeAH tại Thép Bảo Tín.

 

Trả lời