Bảng giá xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen cập nhật mới nhất

Bảng giá xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen được nhiều khách hàng tìm kiếm. Trước nhu cầu rất lớn từ khách hàng, chúng tôi xin cung cấp các thông tin dưới đây.

Xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen

Hiện nay, xà gồ thép mạ kẽm đang rất được ưa chuộng trên thị trường. Nó không chỉ nhẹ mà còn có khả năng chịu lực cao. Điều này giúp việc vận chuyển và thi công dễ dàng.

Xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen là sản phẩm thép hình được sản xuất bởi Tập đoàn Hoa Sen, một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam. Xà gồ Hoa Sen được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để làm khung kèo, dầm, cột, hoặc các kết cấu chịu lực khác.

Xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất bằng hệ thống máy cán thép hiện đại. Chúng được chế tạo từ thép dày mạ kẽm, thép dày mạ lạnh, thép cán nóng, thép cán nguội chất lượng cao. Cùng với đó, nguồn nguyên liệu thép cũng được nhập khẩu từ Nhật Bản và Châu Âu. Nhờ vậy, thành phẩm luôn chuẩn đẹp, nhẵn bóng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và khiến khách hàng hài lòng.

Bảng quy cách và trọng lượng của xà gồ thép Hoa Sen

Xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen có quy cách rất đa dạng. Để chọn mua được sản phẩm phù hợp với công trình của bạn, hãy sử dụng bảng tra quy cách xà gồ Hoa Sen dưới đây:

Thông số kỹ thuật của xà gồ C Hoa Sen

Thông số kỹ thuật của xà gồ Z Hoa Sen

Bảng giá xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen cập nhật mới nhất

Giá xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen thay đổi tùy vào nhiều yếu tố khác nhau như kích thước, độ dày,… Dưới đây là bảng giá xà gồ thép C và Z Hoa Sen để bạn tham khảo. Lưu ý, đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Nó có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Để có được giá xà gồ thép chính xác nhất, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0932 059 176.

Bảng giá xà gồ thép C Hoa Sen

Quy cách
Đơn giá (vnd/ 6m)
1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly 2.9 ly
Xà gồ C (80×40) 30.000 37.000 40.500
Xà gồ C (100×50)
39.000 46.000 51.000 68.000 91.629
Xà gồ C (125×50)
41.000 50.500 56.000 74.500 101.589
Xà gồ C (150×50)
49.000 57.500 64.000 84.500 111.549
Xà gồ C (150×65)
58.500 70.000 73.000 96.000 123.500
Xà gồ C (180×50)
54.500 65.000 72.000 96.000 123.500
Xà gồ C (180×65)
63.500 76.000 84.000 104.000 132.452
Xà gồ C (200×50)
58.500 70.000 77.000 101.000 131.468
Xà gồ C (200×65)
67.500 80.500 90.000 110.500 143.420
Xà gồ C (250×50)
85.500 95.000 117.500 151.387
Xà gồ C (250×65)
103.000 127.500 163.339

Bảng giá xà gồ Z Hoa Sen

STT Quy cách xà gồ Z Hoa Sen (mm) Độ dày (mm) Khối lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
Giá xà gồ Z Hoa Sen (VNĐ/6m)
1 Z 100x50x55x18 1.8 3.17 61.415 368.490
2 Z 125x50x55x18 1.8 3.52 68.240 409.440
3 Z 150x50x55x18 1.8 3.89 75.455 452.730
4 Z 180x60x65x18 1.8 4.58 88.910 533.460
5 Z 200x60x65x18 1.8 4.87 94.565 567.390
6 Z 225x60x65x18 1.8 5.22 101.390 608.340
7 Z 250x60x65x18 1.8 5.57 108.215 649.290
8 Z 100x50x55x18 2.0 3.52 68.240 409.440
9 Z 125x50x55x18 2.0 3.91 75.845 455.070
10 Z 150x50x55x18 2.0 4.32 83.840 503.040
11 Z 180x60x65x18 2.0 05.09 98.855 593.130
12 Z 200x60x65x18 2.0 5.41 105.095 630.570
13 Z 225x60x65x18 2.0 5.80 112.700 676.200
14 Z 250x60x65x18 2.0 6.19 120.305 721.830
15 Z 100x50x55x18 2.2 3.87 75.065 450.390
16 Z 125x50x55x18 2.2 4.30 83.450 500.700
17 Z 150x50x55x18 2.2 4.74 92.030 552.180
18 Z 180x60x65x18 2.2 5.60 108.800 652.800
19 Z 200x60x65x18 2.2 5.94 115.430 692.580
20 Z 225x60x65x18 2.2 6.38 124.010 744.060
21 Z 250x60x65x18 2.2 6.81 132.395 794.370
22 Z 150x50x55x18 2.5 5.39 104.705 628.230
23 Z 180x60x65x18 2.5 6.36 123.620 741.720
24 Z 200x60x65x18 2.5 6.75 131.225 787.350
25 Z 225x60x65x18 2.5 7.24 140.780 844.680
26 Z 250x60x65x18 2.5 7.73 150.335 902.010

Có thể bạn quan tâm:

Lưu ý khi mua xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen

Tình trạng lừa đảo sắt thép hiện nay vô cùng phổ biến. Đã có rất nhiều trường hợp khách hàng mua phải sắt thép giả, kém chất lượng. Lợi dụng sự tin tưởng mà khách hàng dành cho thép Hoa Sen, nhiều kẻ đã làm giả các sản phẩm sắt thép để kiếm lời. Điều này đã làm ảnh hưởng trực tiếp tới khách hàng và uy tín của Hoa Sen Group. Vì thế, để hạn chế tình trạng khách hàng mua phải hàng không đảm bảo, hãy lưu ý các thông tin dưới đây:

  • Chỉ mua hàng cóp xuất xứ rõ ràng, barem kích thước đạt chuẩn. Nhà phân phối phải cung cấp đủ các chứng từ CO, CQ.
  • Chỉ sử dụng xà gồ có kích thước và độ dày không chênh lệch quá nhiều với dung sai quy định.
  • Chọn xà gồ còn mới, không có vết gãy, nứt, rủ sét hay cong vênh.
  • Chỉ mua xà gồ Hoa Sen ở các đại lý phân phối chính của hãng. Điều này đảm bảo khách hàng luôn có được hàng tốt, giá tốt.

Trên đây là thông tin về bảng giá xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen. Cần giải đáp hay hỗ trợ tư vấn, hãy gọi ngay cho Ống thép mạ kẽm Bảo Tín. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7!

Để lại một bình luận