Tìm hiểu về ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Hiện nay, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng là hai phương pháp mạ kẽm phổ biến và được sử dụng nhiều trong xây dựng. Mỗi phương pháp có ưu và nhược điểm riêng, do đó việc lựa chọn sản phẩm phù hợp để tận dụng tối đa lợi ích là điều mà mọi người quan tâm. Hiểu được tâm lý khách hàng, trong bài viết này, Ống thép mạ kẽm Bảo Tín sẽ chia sẻ các thông tin cần thiết và chi tiết về ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì? Mời các bạn cùng tham khảo!

Sau khi đọc bài viết này, các bạn sẽ có được câu trả lời cho các thắc mắc ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì? Ưu – nhược điểm, quy trình sản xuất, các thương hiệu nổi tiếng sản xuất ống kẽm nhúng nóng hiện nay.

Tìm hiểu sơ lược về ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Đầu tiên, Ống thép mạ kẽm Bảo Tín thấy rất nhiều lượt tìm kiếm “ống thép mạ kẽm nhúng nóng tiếng anh là gì? hoặc thép ống mạ kẽm nhúng nóng tên tiếng anh là gì?” trên mạng xã hội, đặc biệt là GOOGLE. Câu trả lời sẽ được bật mí ngay sau đây!

Mạ kẽm tiếng anh là Galvanized, mạ kẽm thép là Galvanized steel. Vậy tên tiếng anh đầy đủ của ống thép mạ kẽm nhúng nóng là “Hot – Dip Galvanized Steel Pipe”.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì? 

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp phủ lớp kẽm lên bề mặt ống thép để chống ăn mòn. Kẽm được nung chảy ở nhiệt độ cao, sau đó ống thép được nhúng vào chất lỏng này. Quá trình này bảo vệ thép khỏi ăn mòn bởi môi trường.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm ống thép đen, sau đấy trải qua quá trình làm sạch bề mặt ngoài và bề mặt trong của ống. Bước tiếp theo sẽ nhúng ống vào bể mạ kẽm nhúng nóng, tuỳ thuộc vào độ dày thành của nguyên liệu mà sẽ có thời gian nhúng cũng như độ phủ kẽm khác nhau. Vì thế nên người ta gọi là ống mạ kẽm nhúng nóng và sản phẩm này khác hoàn toàn so với ống thép mạ kẽm.

Còn ống thép mạ kẽm hay còn gọi là ống tôn mạ kẽm, là sản phẩm được cán từ nguyên liệu tôn mạ kẽm sẵn có (nghĩa là phôi nguyên liệu là tôn mạ kẽm), sau đó trải qua quá trình sản xuất sẽ cán lên nguyên liệu thép ống mạ kẽm thành phẩm.

Bảng giá ống kẽm Hoà Phát
Hình ảnh ống thép tôn mạ kẽm Hoà Phát

Thông số ống kẽm nhúng nóng

  • Ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387, BS EN10255, AS 1074,….
  • Qúa trình kiểm soát chất lượng tuân theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 để đảm bảo đáp ứng yêu cầu mọi công trình
  • Mác thép có thể dùng: SS400, SAE, SPHC,….. theo tiêu chuẩn ASTM A500, A53
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu từ các nước khác
  • Quy cách: phi 21 – phi 219 (DN15 – DN200)
  • Độ dày: 1.6mm – 6.35mm
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát
Hình ảnh ống kẽm nhúng nóng thương hiệu Hoà Phát

Để giúp khách hàng dễ hiểu hơn về loại ống thép này, Ống thép mạ kẽm Bảo Tín chia sẻ bảng tra thông số kỹ thuật dưới đây:

BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG THEO TIÊU CHUẨN ASTM A53/ A106/ A312/ API 5L/ ASME
TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
(mm)
21,2 26,65 33,5 42,2 48,1 59,9 75,6 88,3 113,5 141,3 168,3 219,1
SỐ CÂY/BÓ 168 113 80 61 52 37 27 24 16 16 10 7
ĐỘ DÀY (mm)
1,6 4,64 5,93 7,56 9,62 11
1,7 4,91 6,28 8 10,19 11,68
1,9 5,48 6,96 8,89 11,34 13 16,3
2,1 5,94 7,7 9,76 12,47 14,3 17,97 22,85 26,8
2,3 6,44 8,29 10,72 13,56 15,59 19,61 24,96 29,28
2,5 16,98 21,24 27,04 31,74 41,06
2,6 7,26 9,36 11,89 15,24 22,16
2,7 29,14 34,22 44,29
2,9 13,14 16,87 19,38 24,48 31,37 36,83 47,48
3 49,07
3,2 14,4 18,6 21,42 26,86 34,26 40,32 52,58
3,4 28,42 36,34 42,73
3,6 23,71 30,18 38,58 45,14 58,5
3,96 80,46 96,24
4 33,1 42,4 50,22 64,84
4,2 52,29 67,96
4,4 54,65 71,06
4,5 55,8 73,2
4,6 74,16
4,78 96,54 115,62 151,56
5,16 163,32
5,56 111,66 133,86 175,68
6,35 152,16 199,86
6,55 130,62
7,04 220,9
7,11 169,56
7,92 247,44
Tiêu chuẩn ống kẽm nhúng nóng
Top 5 tiêu chuẩn sản xuất ống thép MKNN

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng phổ biến nhất là tiêu chuẩn Mỹ ASTM, tiêu chuẩn Anh BS EN và tiêu chuẩn Việt Nam. Với mỗi tiêu chuẩn, thành phần hoá học và cơ tính của ống thép sẽ khác nhau.

Hot Dip Galvanized Steel Pipe

Tiêu chuẩn Anh Quốc – BS

Đây là bộ tiêu chuẩn do BSI (British Standards Institute – Viện Tiêu chuẩn Anh) ban hành. BS là từ viết tắt của British Standards, nghĩa là Tiêu chuẩn Anh. Bộ tiêu chuẩn này áp dụng cho nhiều sản phẩm ở nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm cả lĩnh vực sắt thép. Cụ thể, với các loại thép ống, bộ tiêu chuẩn này sẽ quy định các thông số, kiểu ống, chất lượng. Các sản phẩm ống thép đen, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm, ống thép mạ kẽm nhúng nóng,.. đều phải tuân thủ các tiêu chuẩn BS này.

Tiêu chuẩn BS cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Tiêu chuẩn BS cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Trong bài này, chúng ta đang bàn về ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Vì vậy, các tiêu chuẩn nêu ra đều sẽ xoay quanh loại thép ống này. Hãy cùng điểm qua những tiêu chuẩn nằm trong bộ tiêu chuẩn BS được áp dụng cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng:

  • Tiêu chuẩn về bước ren của các loại ống thép: BS 21
  • Tiêu chuẩn cho mặt bích ống thép: BS 4504
  • Tiêu chuẩn cho cấc loại ống thép có hoặc không có ren: BS 1387 – 1985
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép hàn: BS EN 10255:2004

Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985)

Thành phần hóa học Đặc tính cơ học
Cmax Mn max P max S max Bền chảy – ReH min (Mpa) Bền kéo – Rm (Mpa) Độ giãn dài – Amin (%) Chiều dày lớp kẽm – T (μm)
0,2 1,4 0,035 0,03 195 320 ÷ 520 20 40÷80
Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài D (21,3 ÷ 114,3) mm ± 1%
Độ dày thành T (2,0 ÷ 4,5) mm ± 10%
Trọng lượng Kg/m ± 8%
Chiều dài L = 6000mm ± 12mm

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ – ASTM

Tiêu chuẩn ASTM
ASTM International, được thành lập với tên Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ,

ASTM là từ viết tắt của Hiệp Hội Vật Liệu Và Thử Nghiệm Hoa Kỳ – American Society for Testing and Materials. Bộ tiêu chuẩn này hiện đang có 12,575 tiêu chuẩn áp dụng cho 15 lĩnh vực khác nhau, trong đó có ngành thép. Các chủ đề chính của bộ tiêu chuẩn này bao gồm:

  • Tiêu chuẩn về tính năng kỹ thuật.
  • Tiêu chuẩn về phương pháp kiểm nghiệm, thử nghiệm.
  • Tiêu chuẩn về thực hành.
  • Tiêu chuẩn về hướng dẫn.
  • Tiêu chuẩn về phân loại.
  • Tiêu chuẩn về các thuật ngữ.

Một vài tiêu chuẩn nổi bật có trong bộ tiêu chuẩn Hoa kỳ ASTM dành cho ống mạ kẽm nhúng nóng:

  • ASTM A53 / A53M-10: Thông số kỹ thuật đường ống
  • A530 – A530 / A530M-99: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho các yêu cầu chung của ống thép cacbon và hợp kim chuyên dụng.

Bảng tra tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Thành phần hóa học Đặc tính cơ học
Cmax Mn max P max S max Bền chảy – ReH min (Mpa) Bền kéo – Rm (Mpa) Độ giãn dài – Amin (%) Chiều dày lớp kẽm – T (μm)
0,25 0,95 0.05 0,045 205 330 24 40÷80
Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài D (21,3 ÷ 114,3) mm ± 1%
Độ dày thành T (2,6 ÷ 4,5) mm ± 12,5%
Trọng lượng Kg/m ± 10%
Chiều dài L = 6000mm ± 12mm

Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS

Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn JIS dùng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản

JIS – Japan Industrial Standard (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). Bộ tiêu chuẩn này áp dụng cho các hoạt động công nghiệp diễn ra tại đất nước này. Quá trình tiêu chuẩn hóa được chỉ đạo bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) và được công bố thông qua Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản (JSA).

Để phân loại tiêu chuẩn JIS, người ta đã bổ sung thêm 1 chữ cái in hoa như một ký hiệu để phân chia các lĩnh vực. Trong đó, lĩnh vực thép ống được thống nhất là JIS B và JIS G. Ví dụ như: JIS G 3455 áp dụng cho ống thép carbon chịu áp lực cao. Hay với ống mạ kẽm nhúng nóng ta có:

  • JIS G3444: 2015: Tiêu chuẩn ống thép carbon cho cấu trúc chung
  • JIS G3466: 2015: Tiêu chuẩn ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung

Bảng tra tiêu chuẩn JIS G3444:2015/ JIS G3466:2015

Thành phần hóa học Đặc tính cơ học
Cmax Mn max P max S max Bền chảy – ReH min (Mpa) Bền kéo – Rm (Mpa) Độ giãn dài – Amin (%) Chiều dày lớp kẽm – T (μm)
0,25 0,04 0,04 235 400 18 12÷27
Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài D (21,2 ÷ 126,8) mm D <50mm ± 0,5mm; ≥50mm ±1%
Độ dày thành T (1,5 ÷ 3,0) mm ± 12,5% T <4mm ± 0,6mm / -0,5mm
Trọng lượng Kg/m ± 5%
Chiều dài L = Theo đặt hàng ± 20mm

Tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9001

Đây là bộ tiêu chuẩn do Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO (Interbational Organization for Standardization) ban hành từ năm 1987. Tính đến nay, bộ tiêu chuẩn ISO 9001 đã được điều chỉnh và bổ sung qua 4 lần. Và mỗi lần như thế, ta lại có những phiên bản như: ISO 9001:1994; ISO 9001:2000; ISO 9001:2008; và ISO 9001:2015.

Tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 được ứng dụng như một khuôn khổ cho Hệ thống quản lý chất lượng. Đồng thời, nó cũng được dùng để đánh giá chứng nhận phù hợp với Hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức bất kỳ.

Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN do Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng) và các bộ, ngành tổ chức xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

Không chỉ cần đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm của chúng ta cũng cần tuân thủ các tiêu chuẩn trong bộ Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Những tiêu chuẩn này đóng vai trò như một giấy phép thông hành để những sản phẩm sắt thép được lưu hành trên thị trường.

Bộ TCVN có hàng ngàn tiêu chuẩn quy định trong các lĩnh vực khác nhau. Về ngành thép, ta có thể kể tới:

  • TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999): Tiêu chuẩn Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  • TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn về Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích
  • TCVN 12514:2018 – Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất như thế nào?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng (sau đây được viết tắt là MKNN) là để chỉ những loại ống thép mà bề mặt của chúng được phủ lên một lớp kẽm dày từ 55 µm ~ 85 µm.

Để được gọi tên là thép ống MKNN, các ống thép đều phải được nhúng qua dung dịch kẽm nóng chảy. Cụ thể quá trình nhúng kẽm này diễn ra như thế nào? Mời bạn đọc tiếp!

Tùy theo hãng sản xuất, mà quy trình gia công thép ống MKNN sẽ có sự khác nhau ở một vài công đoạn.

Dưới đây, Ống thép mạ kẽm Bảo Tín sẽ cung cấp quy trình sản xuất của 2 hãng là Hòa PhátSeAH.

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng Hoà Phát
Hình ảnh mô tả quy trình sản xuất ống thép MKNN Hoà Phát

Thông thường, các sản phẩm khác để mạ kẽm nhúng nóng được thì cần phải trải qua quá trình làm sạch bề mặt và nhúng vào dung dịch trở chảy (trợ dung). Mục đích nhằm tẩy gỉ, loại bỏ lớp oxit sắt trên bề mặt và thúc đẩy các phản ứng hoá học tiếp theo xảy ra.

-> Tuy nhiên với ống kẽm nhúng nóng của thương hiệu Hoà Phát thì khác. Do trong quá trình luyện kim đã được nhúng trợ chảy và tẩy gỉ ở công đoạn cán thép cuộn thành tấm.

Thép ống sau khi được tạo hình, hàn cao tần và xử lý gọt đường hàn sẽ được đưa trực tiếp tới bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy.

  • Dung dịch kẽm có nhiệt độ là 419.5 °C (điểm nóng chảy của Zn). Ống thép sau khi được nhúng ngập kẽm nóng chảy thì quá trình điện hóa (bản chất của sự ăn mòn kim loại) sẽ xảy ra.
  • Và do Zn là chất có tính điện hóa cao hơn thép, nên thép sẽ trở thành cực âm và nhanh chóng thu hút các ion kẽm (Zn2+). Các ion kẽm tích tụ lại, hình thành lớp kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt ống thép.
  • Quá trình MKNN kết thúc khi lớp ở bên trong của ống thép đạt 75% kẽm và 25% thép; và lớp ở bên ngoài đạt là 100% kẽm.

Sau đó ống thép được vớt ra khỏi bể mạ. Được tiến hành làm lạnh nhanh và kiểm tra chất lượng.

Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng SeAH

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép SeAH
Quy trình sản xuất ống thép MKNN SeAH

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng gồm bao nhiêu loại?

1. Phân loại theo hãng sản xuất

Các thương hiệu sản xuất ống thép MKNN
Các hãng sản xuất thép ống MKNN

Hiện nay trên thị trường, có rất nhiều hãng sản xuất ống thép MKNN, có thể kể đến là:

  • Công Ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thép ViSa. Chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ASTM A500/ A500M-07, BS EN 10255:2004. Với năng lực sản xuất trên 400 000 tấn/năm.
  • Tập đoàn Hòa Phát. Chất lượng đạt tiêu chuẩn ASTM A53/A53M, ASTM A500/A500M, TCVN, ISO 9001:2015, BS EN 10255:2004.
  • Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam.
  • Công ty Cổ phần sản xuất thép VinaOne. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Á 1074, ASTM A53, ASTM A795, BS 1387, BS EN 10255.
  • Tập đoàn Hoa Sen. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387, BS EN 10255 (Châu Âu), ASTM A53/A53M-12 (Hoa Kỳ), AS 1074 (Úc) và MS 863 (Malaysia).
  • Cùng các nhà sản xuất khác đến từ Trung Quốc.

2. Phân loại theo kích thước

Phân loại ống kẽm nhúng nóng
Các kích thước ống thép MKNN
  • Các loại ống thép MKNN trên thị trường thường có đường kính ngoài từ 12.7 mm đến 219.1 mm với loại ống thường.
  • Với các loại thép ống MKNN cơ lỡn sẽ có kích thước từ 273 mm trở lên.

3. Phân loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo chất lượng

Các loại ống thép MKNN
Các loại ống thép MKNN

Trong quá trình sản xuất, chắc chắn sẽ có những sai sót. Và đó là cơ sở để phân loại thép nói chung và ống thép MKNN nói riêng.

Trên thị trường chúng ta có thể bắt gặp các loại ống thép sau:

  • Thép ống chính phẩm loại 1: là các sản phẩm khi kiểm tra, đánh giá đều đạt các yêu cầu và tiêu chí về chất lượng.
  • Ông thép mạ kẽm nhúng nóng loại 2: các sản phẩm này thường bị phải các lỗi nhỏ về tính thẩm mỹ hoặc thiếu sót về quy cách (kích thước, độ dày, bề mặt mạ, …).
  • Thép ống MKNN đã qua sử dụng nhưng độ hư hao không cao.

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng update mới nhất

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2024
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2024
Quy cách Độ dày Kg/Cây Đơn giá Thành tiền
(Đ/Kg) (Đ/Cây)
Phi 21
1.6 ly 4.642 26 120,692
1.9 ly 5.484 26 142,584
2.1 ly 5.938 26 154,388
2.3 ly 6.435 26 167,31
2.6 ly 7.26 26 188,76
Phi 26,65
1.6 ly 5.933 26 154,258
1.9 ly 6.961 26 180,986
2.1 ly 7.704 26 200,304
2.3 ly 8.286 26 215,436
2.6 ly 9.36 26 243,36
Phi 33,5
1.6 ly 7.556 26 196,456
1.9 ly 8.888 26 231,088
2.1 ly 9.762 26 253,812
2.3 ly 10.722 26 278,772
2.5 ly 11.46 26 297,96
2.6 ly 11.886 26 309,036
2.9 ly 13.128 26 341,328
3.2 ly 14.4 26 374,4
Phi 42,2
1.6 ly 9.617 26 250,042
1.9 ly 11.335 26 294,71
2.1 ly 12.467 26 324,142
2.3 ly 13.56 26 352,56
2.6 ly 15.24 26 396,24
2.9 ly 16.87 26 438,62
3.2 ly 18.6 26 483,6
Phi 48,1
1.6 ly 11 26 286
1.9 ly 12.995 26 337,87
2.1 ly 14.3 26 371,8
2.3 ly 15.59 26 405,34
2.5 ly 16.98 26 441,48
2.6 ly 17.5 26 455
2.7 ly 18.14 26 471,64
2.9 ly 19.38 26 503,88
3.2 ly 21.42 26 634,92
3.6 ly 23.71 26 616,46
Phi 59,9
1.9 ly 16.3 26 423,8
2.1 ly 17.97 26 467,22
2.3 ly 19.612 26 509,912
2.6 ly 22.158 26 576,108
2.7 ly 22.85 26 594,1
2.9 ly 24.48 26 636,48
3.2 ly 26.861 26 698,386
3.6 ly 30.18 26 784,68
4.0 ly 33.1 26 860,6
Phi 75,6
2.1 ly 22.85 26 594,1
2.3 ly 24.96 26 648,96
2.5 ly 27.04 26 703,04
2.6 ly 28.08 26 730,08
2.7 ly 29.14 26 757,64
2.9 ly 31.37 26 815,62
3.2 ly 34.26 26 890,76
3.6 ly 38.58 26 1,003,080
4.0 ly 42.4 26 1,102,400
Phi 88,3
2.1 ly 26.8 26 696,8
2.3 ly 29.28 26 761,28
2.5 ly 31.74 26 825,24
2.6 ly 32.97 26 857,22
2.7 ly 34.22 26 889,72
2.9 ly 36.83 26 957,58
3.2 ly 40.32 26 1,048,320
3.6 ly 45.14 26 1,173,640
4.0 ly 50.22 26 1,305,720
4.5 ly 55.8 26 1,450,800
Phi 114
2.5 ly 41.06 26 1,067,560
2.7 ly 44.29 26 1,151,540
2.9 ly 47.48 26 1,234,480
3.0 ly 49.07 26 1,275,820
3.2 ly 52.58 26 1,367,080
3.6 ly 58.5 26 1,521,000
4.0 ly 64.84 26 1,685,840
4.5 ly 73.2 26 1,903,200
5.0 ly 80.64 26 2,096,640
Phi 141.3
3.96 ly 80.46 27 2,172,420
4.78 ly 96.54 27 2,606,580
5.16 ly 103.95 27 2,806,650
5.56 ly 111.66 27 3,014,820
6.35 ly 126.8 27 3,423,600
Phi 168
3.96 ly 96.24 27 2,598,480
4.78 ly 115.62 27 3,121,740
5.16 ly 124.56 27 3,363,120
5.56 ly 133.86 27 3,614,220
6.35 ly 152.16 27 4,108,320
Phi 219.1
3.96 ly 126.06 27 3,403,620
4.78 ly 151.56 27 4,092,120
5.16 ly 163.32 27 4,409,640
5.56 ly 175.68 27 4,743,360
6.35 ly 199.86 27 5,396,220

Lưu ý. Bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nó chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, chiết khấu,…. Báo giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Tại thời điểm bạn xem bài viết, có thể giá đã có sự chênh lệch ít nhiều. Vì vậy, bạn chỉ nên tham khảo, nếu muốn nhận báo giá chính xác nhất hãy liên hệ 0932059176.

Có thể bạn quan tâm: 

Kết luận

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì? Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được sản xuất bằng cách nhúng trong kẽm nóng chảy. Chính vì thế, nó có thể khắc phục được những hiện tượng han gỉ. Hãy mua những sản phẩm ống kẽm nhúng nóng ở những đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng để dùng được lâu dùng, hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Hãy liên hệ với Ống thép mạ kẽm Bảo Tín để được giải đáp thắc mắc, nhận báo giá và đặt hàng sớm nhất nhé!

Trả lời