Báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức ĐẦY ĐỦ, MỚI NHẤT

Lựa chọn sắt thép, vật liệu xây dựng cho một công trình đóng vai trò rất quan trọng. Bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn ống thép mạ kẽm nào tốt và phù hợp với công trình của bạn? Một trong những thương hiệu mà chúng tôi gợi ý cho bạn chính là ống thép mạ kẽm Việt Đức. Thương hiệu này đã có mặt trên thị trường Việt nhiều năm và luôn được khách hàng đánh giá cao. Tìm hiểu chi tiết về dòng thép này cũng như tham khảo bảng báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức trong bài viết dưới đây.

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tại Bảo Tín

Giá ống thép mạ kẽm Việt Đức
Hình ảnh thực tế của ống thép mạ kẽm Việt Đức

Ống thép mạ kẽm Bảo Tín đảm bảo mang tới khách hàng mức giá cạnh tranh nhất. Dưới đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức được Ống thép mạ kẽm Bảo Tín cập nhật chi tiết. Tuy nhiên, tùy vào từng thời điểm, mức giá này sẽ có sự chênh lệch ít nhiều tùy vào tình hình thị trường. Vì vậy, khách hàng chỉ nên THAM KHẢO thông tin mà chúng tôi đưa ra. Để nhận được bảng báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức mới nhất, hãy gọi tới hotline: 0932 059 176 để được chúng tôi tư vấn trực tiếp.

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Kg/Cây 6m Đơn Giá/KG Thành Tiền/cây 6m
Phi 21.2 (DN15)
1.6 ly
6
4.642 24,600 – 29,600 114,193 – 137,403
1.9 ly 5.484 24,600 – 29,600 134,906 – 162,326
2.1 ly 5.938 24,600 – 29,600 146,075 – 175,765
2.3 ly 6.435 24,600 – 29,600 158,301 – 190,476
2.6 ly 7.26 24,600 – 29,600 178,596 – 214,896
Phi 26.65 (DN20)
1.6 ly 5.933 24,600 – 29,600 145,952 – 175,617
1.9 ly 6.961 24,600 – 29,600 171,241 – 206,046
2.1 ly 7.704 24,600 – 29,600 189,518 – 228,038
2.3 ly 8.286 24,600 – 29,600 203,836 – 245,266
2.6 ly 9.36 24,600 – 29,600 230,256 – 277,056
Phi 33.5 (DN25)
1.6 ly 7.556 24,600 – 29,600 185,878 – 223,658
1.9 ly 8.888 24,600 – 29,600 218,645 – 263,085
2.1 ly 9.762 24,600 – 29,600 240,145 – 288,955
2.3 ly 10.722 24,600 – 29,600 263,761 – 317,371
2.5 ly 11.46 24,600 – 29,600 281,916 – 339,216
2.6 ly 11.886 24,600 – 29,600 292,396 – 351,826
2.9 ly 13.128 24,600 – 29,600 322,949 – 388,589
3.2 ly 14.4 24,600 – 29,600 354,240 – 426,240
Phi 42.2 (DN32)
1.6 ly 9.617 24,600 – 29,600 236,578 – 284,663
1.9 ly 11.335 24,600 – 29,600 278,841 – 335,516
2.1 ly 12.467 24,600 – 29,600 306,688 – 369,023
2.3 ly 13.56 24,600 – 29,600 333,576 – 401,376
2.6 ly 15.24 24,600 – 29,600 374,904 – 451,104
2.9 ly 16.87 24,600 – 29,600 415,002 – 499,352
3.2 ly 18.6 24,600 – 29,600 457,560 – 550,560
Phi 48.1 (DN40)
1.6 ly 11 24,600 – 29,600 270,600 – 325,600
1.9 ly 12.995 24,600 – 29,600 319,677 – 384,652
2.1 ly 14.3 24,600 – 29,600 351,780 – 423,280
2.3 ly 15.59 24,600 – 29,600 383,514 – 461,464
2.5 ly 16.98 24,600 – 29,600 417,708 – 502,608
2.6 ly 17.5 24,600 – 29,600 430,500 – 518,000
2.7 ly 18.14 24,600 – 29,600 446,244 – 536,944
2.9 ly 19.38 24,600 – 29,600 476,748 – 573,648
3.2 ly 21.42 24,600 – 29,600 526,932 – 634,032
3.6 ly 23.71 24,600 – 29,600 583,266 – 701,816
Phi 59.9 (DN50)
1.9 ly 16.3 24,600 – 29,600 400,980 – 482,480
2.1 ly 17.97 24,600 – 29,600 442,062 – 531,912
2.3 ly 19.612 24,600 – 29,600 482,455 – 580,515
2.6 ly 22.158 24,600 – 29,600 545,087 – 655,877
2.7 ly 22.85 24,600 – 29,600 562,110 – 676,360
2.9 ly 24.48 24,600 – 29,600 602,208 – 724,608
3.2 ly 26.861 24,600 – 29,600 660,781 – 795,086
3.6 ly 30.18 24,600 – 29,600 742,428 – 893,328
4.0 ly 33.1 24,600 – 29,600 814,260 – 979,760
Phi 75.6 (DN65)
2.1 ly 22.851 24,600 – 29,600 562,135 – 676,390
2.3 ly 24.958 24,600 – 29,600 613,967 – 738,757
2.5 ly 27.04 24,600 – 29,600 665,184 – 800,384
2.6 ly 28.08 24,600 – 29,600 690,768 – 831,168
2.7 ly 29.14 24,600 – 29,600 716,844 – 862,544
2.9 ly 31.368 24,600 – 29,600 771,653 – 928,493
3.2 ly 34.26 24,600 – 29,600 842,796 – 1,014,096
3.6 ly 38.58 24,600 – 29,600 949,068 – 1,141,968
4.0 ly 42.4 24,600 – 29,600 1,043,040 – 1,255,040
Phi 88.3 (DN80)
2.1 ly 26.799 24,600 – 29,600 659,255 – 793,250
2.3 ly 29.283 24,600 – 29,600 720,362 – 866,777
2.5 ly 31.74 24,600 – 29,600 780,804 – 939,504
2.6 ly 32.97 24,600 – 29,600 811,062 – 975,912
2.7 ly 34.22 24,600 – 29,600 841,812 – 1,012,912
2.9 ly 36.828 24,600 – 29,600 905,969 – 1,090,109
3.2 ly 40.32 24,600 – 29,600 991,872 – 1,193,472
3.6 ly 45.14 24,600 – 29,600 1,110,444 – 1,336,144
4.0 ly 50.22 24,600 – 29,600 1,235,412 – 1,486,512
4.5 ly 55.8 24,600 – 29,600 1,372,680 – 1,651,680
Phi 113.5 (DN100)
2.5 ly 41.06 24,600 – 29,600 1,010,076 – 1,215,376
2.7 ly 44.29 24,600 – 29,600 1,089,534 – 1,310,984
2.9 ly 47.484 24,600 – 29,600 1,168,106 – 1,405,526
3.0 ly 49.07 24,600 – 29,600 1,207,122 – 1,452,472
3.2 ly 52.578 24,600 – 29,600 1,293,419 – 1,556,309
3.6 ly 58.5 24,600 – 29,600 1,439,100 – 1,731,600
4.0 ly 64.84 24,600 – 29,600 1,595,064 – 1,919,264
4.5 ly 73.2 24,600 – 29,600 1,800,720 – 2,166,720
4.6 ly 78.162 24,600 – 29,600 1,922,785 – 2,313,595
Phi 141.3 (DN125)
3.96 ly 80.46 24,600 – 29,600 1,979,316 – 2,381,616
4.78 ly 96.54 24,600 – 29,600 2,374,884 – 2,857,584
5.16 ly 103.95 24,600 – 29,600 2,557,170 – 3,076,920
5.56 ly 111.66 24,600 – 29,600 2,746,836 – 3,305,136
6.35 ly 126.8 24,600 – 29,600 3,119,280 – 3,753,280
Phi 168 (DN150)
3.96 ly 96.24 24,600 – 29,600 2,367,504 – 2,848,704
4.78 ly 115.62 24,600 – 29,600 2,844,252 – 3,422,352
5.16 ly 124.56 24,600 – 29,600 3,064,176 – 3,686,976
5.56 ly 133.86 24,600 – 29,600 3,292,956 – 3,962,256
6.35 ly 152.16 24,600 – 29,600 3,743,136 – 4,503,936
Phi 219.1 (DN150)
3.96 ly 126.06 24,600 – 29,600 3,101,076 – 3,731,376
4.78 ly 151.56 24,600 – 29,600 3,728,376 – 4,486,176
5.16 ly 163.32 24,600 – 29,600 4,017,672 – 4,834,272
5.56 ly 175.68 24,600 – 29,600 4,321,728 – 5,200,128
6.35 ly 199.86 24,600 – 29,600 4,916,556 – 5,915,856

Chắc hẳn đến đây các bạn đã có được câu trả lời cho bản thân về câu hỏi “ống thép mạ kẽm Việt Đức giá bao nhiêu?” rồi đúng không. Tuy nhiên, nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm nhiều loại ống kẽm tròn trên thị trường hiện nay, cụ thể là bảng giá thì đừng ngần ngại mà hãy nhấn vào bài viết giá thép ống mạ kẽm mới nhất hiện nay để có cái nhìn tổng quan hơn.

Thép Việt Đức và đặc điểm của ống thép Việt Đức 

Thép Việt Đức được thành lập năm 2002 trên diện tích gần 30ha tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Năm 2008, Cổ phiếu của Thép Việt Đức chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã giao dịch là VGS đánh dấu bước trưởng thành của một doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong ngành công nghiệp Thép tại Việt Nam.

Thép Việt Đức
Ống thép Việt Đức được tin chọn nhiều năm nay

Ống thép Việt Đức được sử dụng trong rất nhiều công trình xây dựng lớn bởi khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, không gỉ. Với những ưu điểm vượt trội cũng như giá thành phù hợp, thép Việt Đức đang cố gắng mở rộng thị trường vật liệu xây dựng thép và mang đến những giá trị thực tế nhất. Vậy Thép Việt Đức sẽ mang đến người dùng những sản phẩm chủ lực nào?

  • Thép xây dựng
  • Ống thép hàn đen
  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
  • Ống tôn mạ kẽm
  • Ống thép cỡ lớn
  • Tôn cán nguội mặt đen
  • Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng

>>> Bạn biết ống thép mạ kẽm là một trong những sản phẩm được tin dùng hiện nay, vậy ngoài thương hiệu Việt Đức còn hãng nào cung cấp nữa? và có mức giá bao nhiêu? Hãy tham khảo những bài viết dưới đây:

Tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm Việt Đức 

  • Độ bền kéo: 320 460 N/mm2
  • Kháng dòng chảy (tối thiểu): 195 N/mm
  • Độ giãn dài (tối thiểu): 20%

Đường kính thép ống 

  • Thép ống tròn: từ 21.2 đến 113.5mm
  • Thép ống vuông: từ 14×14 đến 100x100mm
  • Thép ống chữ nhật: từ 20×40 đến 50x100mm
  • Độ dày ống tôn mạ kẽm: từ 0.8 đếm 3.5mm
  • Chiều dài sản phẩm: từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Tiêu chuẩn ống kẽm Việt Đức

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Việt Đức

+ Ống thép mạ kẽm Việt Đức sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 219mm, độ dày từ 1,6mm đến 9,52mm.

+ Thép ống tròn đen sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 12,7mm đến 219mm, độ dày từ 0,7mm đến 9,52mm.

+ Thép ống đen vuông và chữ nhật sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986. Kích cỡ từ ống vuông 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm; Ống hộp chữ nhật từ 13 x 26mm đến 75 x 150mm.

+ Ống thép mạ kẽm tại đây bao gồm ống tròn; ống vuông và ống chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 113,5mm; 14 x 14 đến 100×100 và 20×40 đến 50 x 100 độ dày từ 0,8mm đến 3,5mm.

+ Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010 có khổ rộng từ 350mm-750mm, độ dày từ 0,8mm – 3,5mm.

+ Tôn cuộn cán nguội mặt đen sản xuất theo tiêu chuẩn GB11253; JIS G3141 có khổ rộng từ 350mm-750mm, độ dày từ 0,8mm – 1,8mm.

+ Thép cây sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008; TCVN 6285-1997; TCVN 1651-1985; BS4449:1997; JISG3112; ASTM A615, có đường kính từ D10mm đến D51mm.

+ Thép tròn cuộn sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3505, TCVN 1651-1:2008 có đường kính từ D6mm đến D8mm.

Bảng quy cách và trọng lượng của ống thép mạ kẽm Việt Đức

Dưới đây là bảng quy cách của ống kẽm Việt Đức theo tiêu chuẩn ASTM và BS 1987 – 1985, các bạn hãy tham khảo để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.

1. Quy cách ống thép mạ kẽm Việt Đức tiêu chuẩn ASTM A53

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG ÁP LỰC THỬ ÁP LỰC THỬ
SỐ CÂY/ BÓ
mm INCH MM MM KG/M KG/CÂY AT KPA
21.3 1/2 15 2.77 1.27 7.62 48 4800 168
26.7 3/4 20 2.87 1.69 10.14 48 4800 113
33.4 1 25 3.38 2.5 15 48 4800 80
42.2 1(1/4) 32 3.56 3.39 20.34 83 8300 61
48.3 1(1/2) 40 3.68 04.05 24.3 83 8300 52
60.3 2 50 3.91 5.44 32.64 159 15900 37
73 2(1/2) 65 5.16 8.63 51.78 172 17200 27
88.9 3 80 5.49 11.29 67.74 153 15300 24
101.6
3(1/2)
90
3.18 7.72 46.32 77 7700
16
3.96 9.53 57.18 67 6700
4.78 11.41 68.46 117 11700
114.3
4
100
3.18 8.71 52.26 69 6900
16
3.96 10.78 64.68 86 8600
4.78 12.91 77.46 103 10300
5.56 14.91 89.46 121 12100
06.02 16.07 96.42 131 13100
141.3
5
125
3.96 13.41 80.46 70 7000
10
4.78 16.09 96.54 84 8400
5.56 18.61 111.66 98 9800
6.55 21.77 130.62 115 11500
168.3
6
150
3.96 16.05 96.3 67 6700
7
4.78 19.27 115.62 70 7000
5.56 22.31 133.86 82 8200
6.35 25.36 152.16 94 9400
7.11 28.26 169.56 105 10500
219.1
8
200
3.96 21.01 126.06 49 4900
7
4.78 25.26 151.56 54 5400
5.16 27.22 163.32 59 5900
5.56 29.28 175.68 63 6300
6.35 33.31 199.86 72 7200
07.04 36.31 217.86 78 7800
7.92 41.24 247.44 90 9000
8.18 42.55 255.3 92 9200

Viet Duc Galvanized Steel Pipe

2. Quy cách ống kẽm Việt Đức tiêu chuẩn BS 1987 – 1985

CLASS BS-A1

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
MM
ĐỘ DÀY KG/M KG/CÂY KG/ BÓ
Φ21.2 1.9 914 5.484 921
Φ26.65 2.1 1.284 7.704 871
Φ33.35 2.3 1.787 10.722 858
Φ42.2 2.3 2.260 135.560 827
Φ48.1 2.5 2.830 16.980 883
Φ59.9 2.6 3.693 221.158 820
Φ75.6 2.9 5.228 31.368 847
Φ88.3 2.9 6.138 36.828 884
Φ113.5 3.2 8.763 52.578 841

 CLASS BS LIGHT

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
MM
ĐỘ DÀY KG/M KG/CÂY KG/ BÓ
Φ21.2 2.0 947 5.682 955
Φ26.65 2.3 1.381 8.286 936
Φ33.5 2.6 1.981 11.886 951
Φ42.2 2.6 2.540 15.240 930
Φ48.1 2.9 3.230 19.380 1008
Φ59.9 2.9 4.080 24.480 906
Φ75.6 3.2 5.710 34.260 925
Φ88.3 3.2 6.720 40.32 968
Φ113.5 3.6 9.570 58.500 936

CLASS BS MEDIUM

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
MM
ĐỘ DÀY KG/M KG/CÂY KG/BÓ
Φ21.2 2.6 1.210 7.260 1.220
Φ26.65 2.6 1.560 9.360 1.058
Φ33.5 3.2 2.410 14.400 1.157
Φ42.2 3.2 3.100 18.600 1.135
Φ48.1 3.2 3.570 21.420 1.114
Φ59.9 3.6 5.030 30.180 1.117
Φ75.6 3.6 6.430 38.580 1.042
Φ88.3 4.0 8.370 50.220 1.205
Φ113.5 4.5 12.200 73.200 1.171

Ứng dụng của ống kẽm Việt Đức

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm Việt Đức trong các công trình 

Dùng trong công trình lớn

Trọng lượng nhẹ và cường độ cao của ống thép mạ kẽm Việt Đức chính là lý do nó được chọn để sử dụng cho các tòa nhà cao tầng. Trong khi các tòa nhà từ 20m – 100m thường được làm bằng bê tông cốt thép thì những tòa nhà cao chọc trời luôn luôn dùng kết cấu thép. Thêm vào đó, những tòa nhà kết cấu thép thường được xây dựng nhanh chóng mà vẫn đảm bảo chất lượng cũng như tuổi thọ.

Thép Việt Đức nói chung và ống thép mạ kẽm Việt Đức nói riêng là một trong những dòng thép chất lượng hàng đầu hiện nay. Không chỉ chắc chắn, khả năng chịu lực tốt và còn ít han gỉ. Ngoài ra. trọng lượng nhẹ và vẻ ngoài sáng bóng, nhẵn mịn cũng là yếu tố khiến nhiều chủ công trình ưu ái lựa chọn.

Mức giá của dòng thép này cũng không quá cao. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm được phần lớn chi phí. Với những công trình lớn, đây là một khoản khổng lồ.

Dùng trong các công trình dân dụng

Ống thép mạ kẽm Việt Đức cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng dân dụng như: Khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, khung mái nhà, đường ống dẫn nước, lan can, hàng rào, chế tạo bàn ghế, tủ đồ,…. Ngoài ra, nó còn được dùng làm khung sườn ô tô, khung xe đạp, phụ tùng cơ giới, giàn giáo, cột đèn, cột chiếu sáng,…

Mua ống thép mạ kẽm Việt Đức ở đâu uy tín?

Càng chất lượng, càng nhiều người muốn sử dụng ống thép mạ kẽm Việt Đức cho công trình của mình. Tuy nhiên, thị trường xuất hiện quá nhiều nhà cung cấp. Điều này khiến khách hàng phân vân vì không biết đâu là nơi bán ống thép mạ kẽm Việt Đức chính hãng. Việc chọn sai nhà phân phối vật liệu không chỉ khiến khách hàng mua phải hàng kém chất lượng, tốn kém mà còn ảnh hưởng trực tiếp tới công trình.

Nếu bạn chưa biết trao niềm tin nơi nào thì Ống thép mạ kẽm Bảo Tín là một trong những lựa chọn không thể hợp lý hơn. Công ty đã có hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép. Các sản phẩm ống thép nói chung, ống thép mạ kẽm nói riêng được nhập khẩu và phân phối tại đây luôn có nguồn gốc rõ ràng. Cùng với đó là thông tin về nhà sản xuất, giấy tờ kiểm định chất lượng luôn đầy đủ. Điều này đã được kiểm chứng bởi chính các khách hàng, đối tác của Bảo Tín.

Thêm vào đó, giá sản phẩm mà Ống thép mạ kẽm Bảo Tín mang tới khách hàng luôn là mức giá cạnh tranh nhất. Đồng thời, công ty cũng thường đưa ra nhiều chính sách giá, chương trình ưu đãi cho những đối tác lớn. Điều này giúp bảo vệ quyền lợi khách hàng một cách tối đa. Đồng thời, giúp khách hàng tiết kiệm được một khoản chi phí lớn.

Đội ngũ nhân viên tại đây cũng một điểm cộng giúp Ống thép mạ kẽm Bảo Tín tự hào suốt nhiều năm qua. Họ không chỉ có kiến thức, chuyên môn mà còn có kinh nghiệm và sự tận tâm. Nhờ vậy, mọi vấn đề, yêu cầu của khách hàng luôn được giải quyết và đáp ứng nhanh nhất, chính xác và đầy đủ nhất.

Kết luận

Trên đây là những thông tin về Thép Việt Đức cũng như bảng báo giá của ống thép mạ kẽm Việt Đức trong thời gian gần đây. Ống thép mạ kẽm Bảo Tín hy vọng rằng, qua đây khách hàng đã hiểu hơn về dòng thép này. Đồng thời, có được địa chỉ mua hàng chất lượng, đảm bảo. Đừng ngại gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và nhật báo giá kịp thời!

Để lại một bình luận