[CẬP NHẬT] Bảng báo giá ống thép mạ kẽm VinaPipe

Ống thép mạ kẽm Vinapipe là một trong những thương hiệu được ưa chuộng trong ngành công nghiệp sắt thép và vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Không những thế, VinaPipe còn được khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng lựa chọn. Bài viết này, Ống thép mạ kẽm Bảo Tín sẽ đi sâu vào giá ống thép mạ kẽm Vinapipe cùng với những thông tin chi tiết về sản phẩm. Các bạn cùng theo dõi nhé!

Bảng giá ống thép mạ kẽm Vinapipe cập nhật mới nhất, đầy đủ

Quý khách hàng lưu ý, báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi vì giá thép ống mạ kẽm của thương hiệu Vinapipe còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nên có thể thay đổi theo từng thời điểm. Đặc biệt, bảng giá này chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, chiết khấu,…. Để nhận được bảng giá thép ống mạ kẽm Vinapipe chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0932 059 176, nhân viên chúng tôi sẽ ngay lập tức báo giá chi tiết đến quý khách hàng.

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM VINAPIPE
Thép Ống Độ dày Kg/Cây 6m Đơn giá (Đ/Kg)
Ống thép VINAPIPE Phi 21
1,6 ly 4,642 27,400
1,9 ly 5,484 26,400
2,1 ly 5,938 26,400
2,3 ly 6,435 25,500
2,6 ly 7,26 25,500
Ống thép VINAPIPE Phi 27
1,6 ly 5,933 27,400
1,9 ly 6,961 26,400
2,1 ly 7,704 25,400
2,3 ly 8,286 25,500
2,6 ly 9,36 25,500
Ống thép VINAPIPE Phi 34
1,6 ly 7,556 27,400
1,9 ly 8,888 26,400
2,1 ly 9,762 25,300
2,3 ly 10,722 25,300
2,5 ly 11,46 25,500
2,6 ly 11,886 25,500
2,9 ly 13,128 25,500
3,2 ly 14,4 25,400
Thép ống VINAPIPE Phi 42
1,6 ly 9,617 27,400
1,9 ly 11,335 26,400
2,1 ly 12,467 25,400
2,3 ly 13,56 25,500
2,6 ly 15,24 25,500
2,9 ly 16,87 25,500
3,2 ly 18,6 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 49
1,6 ly 11 27,400
1,9 ly 12,995 26,400
2,1 ly 14,3 25,400
2,3 ly 15,59 25,500
2,5 ly 16,98 25,500
2,6 ly 17,5 25,500
2,7 ly 18,14 25,500
2,9 ly 19,38 25,500
3,2 ly 21,42 25,500
3,6 ly 23,71 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 60
1,9 ly 16,3 27,400
2,1 ly 17,97 26,400
2,3 ly 19,612 25,400
2,6 ly 22,158 25,500
2,7 ly 22,85 25,500
2,9 ly 24,48 25,500
3,2 ly 26,861 25,500
3,6 ly 30,18 25,500
4,0 ly 33,1 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 76
2,1 ly 22,851 25,500
2,3 ly 24,958 25,500
2,5 ly 27,04 25,500
2,6 ly 28,08 25,500
2,7 ly 29,14 25,500
2,9 ly 31,368 25,500
3,2 ly 34,26 25,500
3,6 ly 38,58 25,500
4,0 ly 42,4 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 90
2,1 ly 26,799 25,500
2,3 ly 29,283 25,500
2,5 ly 31,74 25,500
2,6 ly 32,97 25,500
2,7 ly 34,22 25,500
2,9 ly 36,828 25,500
3,2 ly 40,32 25,500
3,6 ly 45,14 25,500
4,0 ly 50,22 25,500
4,5 ly 55,8 25,500
Ống thép VINAPIPE Phi 114
2,5 ly 41,06 25,500
2,7 ly 44,29 25,500
2,9 ly 47,484 25,500
3,0 ly 49,07 25,500
3,2 ly 52,578 25,500
3,6 ly 58,5 25,500
4,0 ly 64,84 25,500
4,5 ly 73,2 25,500
4,6 ly 78,162 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 141,3
3,96 ly 80,46 25,500
4,78 ly 96,54 25,500
5,16 ly 103,95 25,500
5,56 ly 111,66 25,500
6,35 ly 126,8 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 168
3,96 ly 96,24 25,500
4,78 ly 115,62 25,500
5,16 ly 124,56 25,500
5,56 ly 133,86 25,500
6,35 ly 152,16 25,500
Thép ống VINAPIPE Phi 219,1
3,96 ly 126,06 25,500
4,78 ly 151,56 25,500
5,16 ly 163,32 25,500
5,56 ly 175,68 25,500
6,35 ly 199,86 25,500
Giá ống kẽm Vinapipe
Báo giá ống thép mạ kẽm Vinapipe tại Ống thép mạ kẽm Bảo Tín

Bảng tra quy cách của ống kẽm Vinapipe

Hiện nay, Công ty TNHH ống thép Việt Nam (VINAPIPE) đang cung cấp ra thị trường các chủng loại ống thép mạ kẽm có kích thước từ DN15 – DN100 với các độ dày khác nhau. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP, BS 1387-1985 (EN 10255) và ASTM A53.

  • Không vạch BSA1 phục vụ cho cấp thoát nước sinh hoạt
  • Vạch xanh BSM phục vụ cho các công trình cấp thoát nước, ống cứu hoả, hệ thống điều hoà.
  • Vạch vàng phục vụ cho các mục đích cơ khí: ống luồn cáp điện,…
  • Vạch nâu BSL ít được dùng hơn ở Việt Nam nhưng cũng được Vinapipe sản xuất cho các đơn đặt hàng cụ thể.

Dưới đây là bảng quy cách – trọng lượng ống thép mạ kẽm Vinapipe theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255), ASTM A53 và TCCCS 01:2018/VNP. Quý khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn được loại ống thép phù hợp với công trình của mình.

1. Quy cách ống thép mạ kẽm Vinapipe tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255)

Quy cách ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS
Dung sai ống kẽm Vinapipe tiêu chuẩn BS
Ống thép tròn mạ kẽm Vinapipe BS
Hình ảnh ống kẽm Vinapipe tiêu chuẩn BS

2. Quy cách ống kẽm Vinapipe tiêu chuẩn ASTM A53

Quy cách ống kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Dung sai ống kẽm Vinapipe tiêu chuẩn ASTM A53
Ống kẽm Vinapipe
Hình ảnh ống kẽm Vinapipe tiêu chuẩn ASTM A53

3. Quy cách thép ống mạ kẽm Vinapipe tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP

Quy cách ống kẽm tiêu chuẩn TCCS
Dung sai ống kẽm tiêu chuẩn TCCS

Kết luận

Như vậy, trên đây Ống thép mạ kẽm Bảo Tín đã gửi đến khách hàng bảng báo giá thép ống mạ kẽm Vinapipe đầy đủ. Hy vọng, bảng giá này sẽ giúp các bạn không mua bị đắt và nếu rẻ hơn quá nhiều hãy thận trọng và tìm hiểu thật kỹ để tránh trường hợp bị lừa đảo.

Và nếu có nhu cầu tìm mua ống thép Vinapipe đừng quên liên hệ với Công ty Ống thép mạ kẽm Bảo Tín để nhận được giá ưu đãi và tốt nhất nhé!

Để lại một bình luận